Characters remaining: 500/500
Translation

đứng vững

Academic
Friendly

Từ "đứng vững" trong tiếng Việt có nghĩakhông bị dao động, không bị ngã hay suy sụp, tức là giữ được vị trí ổn định, không thay đổi. Từ này thường được dùng để chỉ sự kiên định, bền bỉ trong suy nghĩ, quan điểm hoặc trạng thái của một người.

Các cách sử dụng dụ:
  1. Sử dụng thông thường:

    • dụ: " gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn đứng vững trước thử thách."
  2. Trong ngữ cảnh tâm lý:

    • dụ: "Sau khi trải qua sốc, ấy đã phải mất thời gian để đứng vững trở lại."
  3. Trong ngữ cảnh chính trị hay xã hội:

    • dụ: "Chúng ta cần đứng vững trong quan điểm của mình để bảo vệ quyền lợi."
Biến thể của từ:
  • Đứng vững vàng: Cũng có thể dùng "đứng vững vàng" để nhấn mạnh sự kiên định hơn nữa.
    • dụ: "Người lãnh đạo phải đứng vững vàng trong quyết định của mình."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Kiên định: Có thể dùng thay thế cho "đứng vững" trong nhiều trường hợp, thể hiện sự không thay đổi trong quan điểm.

    • dụ: " ấy rất kiên định với quyết định của mình."
  • Chắc chắn: Cũng có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh.

    • dụ: "Tôi cảm thấy chắc chắn khi nói về điều này."
Từ liên quan:
  • Bền bỉ: Thể hiện sự khả năng chịu đựng trong thời gian dài.
  • Kiên cường: Diễn tả sức mạnh nội tại để vượt qua khó khăn.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "đứng vững", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để có thể chọn được cách diễn đạt phù hợp nhất. Từ này có thể được áp dụng trong nhiều lĩnh vực như tâm lý, chính trị, kinh doanh cả trong cuộc sống hàng ngày.

  1. đgt. Không dao động, Không suy sụp: Quan điểm anh hùng chả nhẽ đứng vũng đó không được nữa (ĐgThMai).

Comments and discussion on the word "đứng vững"